Đọc nhanh: 阻尼器 (trở ni khí). Ý nghĩa là: bộ giảm xóc.
阻尼器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ giảm xóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻尼器
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
尼›
阻›