Đọc nhanh: 阴重 (âm trọng). Ý nghĩa là: Mưu kế quan trọng không được tiết lộ..
阴重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mưu kế quan trọng không được tiết lộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴重
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
重›
阴›