针锋 zhēn fēng
volume volume

Từ hán việt: 【châm phong】

Đọc nhanh: 针锋 (châm phong). Ý nghĩa là: Mũi kim. Tỉ dụ chỗ rất nhỏ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Đại khứ tiện ưng khi túc khỏa; Tiểu lai kiêm khả ẩn châm phong 大去便應欺粟顆; 小來兼可隱針鋒 (Đề tăng bích 題僧壁). § Mượn ý kệ Phật: Trong một hạt thóc chứa được cả thế giới; một mũi nhỏ kim thu nhận được vô lượng chúng. Tỉ dụ nhọn sắc. ◎Như: châm phong tương đối 針鋒相對..

Ý Nghĩa của "针锋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

针锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mũi kim. Tỉ dụ chỗ rất nhỏ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Đại khứ tiện ưng khi túc khỏa; Tiểu lai kiêm khả ẩn châm phong 大去便應欺粟顆; 小來兼可隱針鋒 (Đề tăng bích 題僧壁). § Mượn ý kệ Phật: Trong một hạt thóc chứa được cả thế giới; một mũi nhỏ kim thu nhận được vô lượng chúng. Tỉ dụ nhọn sắc. ◎Như: châm phong tương đối 針鋒相對.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针锋

  • volume volume

    - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 扎针 zhāzhēn

    - Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)

  • volume volume

    - 一针一线 yīzhēnyīxiàn

    - một cây kim một sợi chỉ

  • volume volume

    - 这根 zhègēn zhēn hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kim này rất sắc.

  • volume volume

    - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - 佩戴 pèidài le 一枚 yīméi 精美 jīngměi de 胸针 xiōngzhēn

    - Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.

  • volume volume

    - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao