Đọc nhanh: 阴羽 (âm vũ). Ý nghĩa là: Một tên chỉ con chim Hạc, vì chim Hạc thuộc về âm và là loài có lông vũ..
阴羽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một tên chỉ con chim Hạc, vì chim Hạc thuộc về âm và là loài có lông vũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴羽
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›
阴›