Đọc nhanh: 圆缺 (viên khuyết). Ý nghĩa là: sáp và tàn (của mặt trăng).
圆缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáp và tàn (của mặt trăng)
waxing and waning (of the moon)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆缺
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
缺›