Đọc nhanh: 阴宫 (âm cung). Ý nghĩa là: Thâm cung.Đặc chỉ nội cung chỗ giam tù nhân. ◇Vương Gia 王嘉: Chí Hạ mạt; bão nhạc khí dĩ bôn Ân. Nhi Trụ dâm ư thanh sắc; nãi câu Sư Diên ư âm cung; dục cực hình lục 至夏末; 抱樂器以奔殷. 而紂淫於聲色; 乃拘師延於陰宮; 欲極刑戮 (Thập di kí 拾遺記; Ân Thang 殷湯). Cung thất âm u lạnh lẽo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tưởng kiến âm cung tuyết; Phong môn táp đạp khai 想見陰宮雪; 風門颯沓開 (Nhiệt 熱); âm cung.
阴宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thâm cung.Đặc chỉ nội cung chỗ giam tù nhân. ◇Vương Gia 王嘉: Chí Hạ mạt; bão nhạc khí dĩ bôn Ân. Nhi Trụ dâm ư thanh sắc; nãi câu Sư Diên ư âm cung; dục cực hình lục 至夏末; 抱樂器以奔殷. 而紂淫於聲色; 乃拘師延於陰宮; 欲極刑戮 (Thập di kí 拾遺記; Ân Thang 殷湯). Cung thất âm u lạnh lẽo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tưởng kiến âm cung tuyết; Phong môn táp đạp khai 想見陰宮雪; 風門颯沓開 (Nhiệt 熱); âm cung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴宫
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他 挫败 了 敌人 的 阴谋
- Anh ấy đã phá hủy âm mưu của kẻ thù.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
阴›