Đọc nhanh: 宫庭 (cung đình). Ý nghĩa là: Chỗ vua ở và làm việc triều chính. § Cũng như cung điện 宮殿. ◇Thất quốc Xuân Thu bình thoại 七國春秋平話: Cung đình hóa vi hoang thảo địa; Lục thị tam nhai kim dã doanh 宮庭化為荒草地; 六市三街今野營 (Quyển thượng) Cung đình hóa thành đất cỏ hoang; Sáu chợ ba đường lớn bây giờ cánh đồng cũng chiếm đóng cả. Phiếm chỉ phòng ốc. Tỉ dụ phạm vi. ◇Tuân Tử 荀子: Thị quân tử chi sở dĩ sính chí ý ư đàn vũ; cung đình dã 是君子之所以騁志意於壇宇; 宮庭也 (Nho hiệu 儒效)., cấm đình.
宫庭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chỗ vua ở và làm việc triều chính. § Cũng như cung điện 宮殿. ◇Thất quốc Xuân Thu bình thoại 七國春秋平話: Cung đình hóa vi hoang thảo địa; Lục thị tam nhai kim dã doanh 宮庭化為荒草地; 六市三街今野營 (Quyển thượng) Cung đình hóa thành đất cỏ hoang; Sáu chợ ba đường lớn bây giờ cánh đồng cũng chiếm đóng cả. Phiếm chỉ phòng ốc. Tỉ dụ phạm vi. ◇Tuân Tử 荀子: Thị quân tử chi sở dĩ sính chí ý ư đàn vũ; cung đình dã 是君子之所以騁志意於壇宇; 宮庭也 (Nho hiệu 儒效).
✪ 2. cấm đình
宫殿庭院
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫庭
- 他们 在 文化宫
- Họ đang ở Cung Văn hóa.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
庭›