Đọc nhanh: 阴兔 (âm thỏ). Ý nghĩa là: Mặt trăng. Tục truyền có con ngọc thỏ ở mặt trăng..
阴兔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt trăng. Tục truyền có con ngọc thỏ ở mặt trăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴兔
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
阴›