Đọc nhanh: 阳离子 (dương ly tử). Ý nghĩa là: cation (vật lý), ion dương.
阳离子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cation (vật lý)
cation (physics)
✪ 2. ion dương
positive ion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳离子
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 她 在 院子 里 晒太阳
- Cô ấy tắm nắng trong sân.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
离›
阳›