Đọc nhanh: 阳伞 (dương tán). Ý nghĩa là: cây dù; cái ô.
阳伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây dù; cái ô
遮太阳光的伞,用铁、竹、木做伞骨,蒙上布或绸子做成有的地区叫旱伞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳伞
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
阳›