Đọc nhanh: 女用阳伞 (nữ dụng dương tán). Ý nghĩa là: Ô che nắng.
女用阳伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ô che nắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女用阳伞
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 男人 、 女人 都 可以 用 面膜
- Cả nam và nữ đều có thể dùng mặt nạ.
- 我用 伞 挡雨
- Tôi dùng ô che mưa.
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
- 这 把 伞 坏 了 , 用 不了
- Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.
- 用来 制作 圣女 贞德
- Tôi cần một Joan of Arc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
女›
用›
阳›