雨伞 yǔsǎn
volume volume

Từ hán việt: 【vũ tán】

Đọc nhanh: 雨伞 (vũ tán). Ý nghĩa là: ô; dù; dù che mưa; ô che mưa. Ví dụ : - 下雨了我撑起雨伞。 Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.. - 她的雨伞很漂亮。 Chiếc ô của cô ấy thật đẹp.. - 这把雨伞已经破旧。 Chiếc ô này đã cũ rồi.

Ý Nghĩa của "雨伞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

雨伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ô; dù; dù che mưa; ô che mưa

防雨的伞,用油纸、油布、锦纶或塑料等制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 撑起 chēngqǐ 雨伞 yǔsǎn

    - Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.

  • volume volume

    - de 雨伞 yǔsǎn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc ô của cô ấy thật đẹp.

  • volume volume

    - zhè 雨伞 yǔsǎn 已经 yǐjīng 破旧 pòjiù

    - Chiếc ô này đã cũ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雨伞

✪ 1. Động từ + 雨伞

làm gì ô

Ví dụ:
  • volume

    - 男朋友 nánpéngyou 总是 zǒngshì bāng 我举 wǒjǔ 雨伞 yǔsǎn

    - Bạn trai thường cầm ô cho tôi.

  • volume

    - 收起 shōuqǐ 雨伞 yǔsǎn 进入 jìnrù 屋内 wūnèi

    - Gập ô lại, bước vào trong phòng.

✪ 2. Tính từ + 雨伞

ô như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - hēi 雨伞 yǔsǎn 看起来 kànqǐlai 很酷 hěnkù

    - Ô màu đen nhìn rất ngầu.

  • volume

    - 这是 zhèshì 双人 shuāngrén 雨伞 yǔsǎn 所以 suǒyǐ 很大 hěndà

    - Đây là ô dành cho hai người, nên nó rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨伞

  • volume volume

    - 妈妈 māma 提醒 tíxǐng 别忘了 biéwàngle dài 雨伞 yǔsǎn

    - Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.

  • volume volume

    - sǎn 撑开 chēngkāi lái 挡雨 dǎngyǔ

    - Anh ấy mở ô ra để che mưa.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - nuò zhè 就是 jiùshì de 雨伞 yǔsǎn

    - Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le hǎo zài dài le sǎn

    - Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 急忙 jímáng zhǎo sǎn

    - Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 带伞 dàisǎn 否则 fǒuzé huì bèi 雨淋 yǔlín

    - Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 幸亏 xìngkuī dài le sǎn

    - Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao