Đọc nhanh: 雨伞 (vũ tán). Ý nghĩa là: ô; dù; dù che mưa; ô che mưa. Ví dụ : - 下雨了,我撑起雨伞。 Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.. - 她的雨伞很漂亮。 Chiếc ô của cô ấy thật đẹp.. - 这把雨伞已经破旧。 Chiếc ô này đã cũ rồi.
雨伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô; dù; dù che mưa; ô che mưa
防雨的伞,用油纸、油布、锦纶或塑料等制成
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 她 的 雨伞 很漂亮
- Chiếc ô của cô ấy thật đẹp.
- 这 把 雨伞 已经 破旧
- Chiếc ô này đã cũ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雨伞
✪ 1. Động từ + 雨伞
làm gì ô
- 男朋友 总是 帮 我举 雨伞
- Bạn trai thường cầm ô cho tôi.
- 收起 雨伞 , 进入 屋内
- Gập ô lại, bước vào trong phòng.
✪ 2. Tính từ + 雨伞
ô như thế nào
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 这是 双人 雨伞 , 所以 它 很大
- Đây là ô dành cho hai người, nên nó rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨伞
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 喏 , 这 不 就是 你 的 那 把 雨伞
- Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
- 出门 带伞 , 否则 会 被 雨淋
- Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
雨›