Đọc nhanh: 防除 (phòng trừ). Ý nghĩa là: phòng trừ; phòng và diệt (các loại sâu bọ có hại). Ví dụ : - 防除白蚁 phòng trừ mối
防除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng trừ; phòng và diệt (các loại sâu bọ có hại)
预防和消除 (害虫等)
- 防除 白蚁
- phòng trừ mối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防除
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 防除 白蚁
- phòng trừ mối
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
防›
除›