Đọc nhanh: 防长 (phòng trưởng). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國防部長 | 国防部长 , Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
防长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 國防部長 | 国防部长 , Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
abbr. for 國防部長|国防部长 [guó fáng bù zhǎng], Minister of Defense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防长
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
防›