Đọc nhanh: 防避 (phòng tị). Ý nghĩa là: sự bảo vệ, trú ẩn.
防避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự bảo vệ
protection
✪ 2. trú ẩn
借旁的事物来遮掩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防避
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
避›
防›