Đọc nhanh: 消防水泵 (tiêu phòng thuỷ bơm). Ý nghĩa là: Bơm nước chữa cháy.
消防水泵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bơm nước chữa cháy
消防水泵 (fire pump)是指专用消防水泵或达到国家标准《消防泵性能要求和试验方法》GB 6245的普通清水泵。大多数消防水源提供的消防用水,都需要消防水泵进行加压,以满足灭火时对水压和水量的要求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水泵
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 他 正在 用泵 抽水
- Anh ấy đang bơm nước.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
- 孩子 们 对 消防员 佩服
- Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.
- 我们 为 勇敢 的 消防员 鼓掌
- Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泵›
消›
防›