Đọc nhanh: 防消用水 (phòng tiêu dụng thuỷ). Ý nghĩa là: Nước cứu hỏa.
防消用水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防消用水
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他用 洗来 盛水
- Anh ấy dùng chậu để múc nước.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 氯 用来 给 水消毒
- Clo dùng để tiêu diệt vi khuẩn trong nước.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
消›
用›
防›