Đọc nhanh: 防特 (phòng đặc). Ý nghĩa là: đề phòng mật thám; đề phòng do thám; đề phòng gián điệp.
防特 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề phòng mật thám; đề phòng do thám; đề phòng gián điệp
防止特务活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防特
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 到 了 冬天 , 要 特别 注意 预防 感冒
- Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
防›