Đọc nhanh: 防夹 (phòng giáp). Ý nghĩa là: antipinch (ví dụ: ngăn chặn bắt ngón tay trong cửa sổ ô tô tự động).
防夹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. antipinch (ví dụ: ngăn chặn bắt ngón tay trong cửa sổ ô tô tự động)
antipinch (e.g. preventing catching fingers in automatic car windows)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防夹
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 他 夹 有点 痒
- Nách anh ấy hơi ngứa.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
防›