Đọc nhanh: 防滑 (phòng hoạt). Ý nghĩa là: chống trượt.
防滑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống trượt
antiskid; slip resistant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防滑
- 防止 圆木 下滑
- Ngăn chặn khúc gỗ tròn trượt xuống.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 雪天 行车 要 防止 打滑
- ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 路上 很 滑 , 走路 要 小心 , 防备 跌倒
- đường rất trơn, đi đường cẩn thận, đề phòng té ngã.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
防›