qiān
volume volume

Từ hán việt: 【thiên.hãn】

Đọc nhanh: (thiên.hãn). Ý nghĩa là: cái đế; cái giá; cái tiêm (bằng kim loại hay bằng tre vót nhọn), cái xỉa; ống lấy mẫu (lấy mẫu gạo, hạt, bột), cắm vào. Ví dụ : - 蜡扦儿。 giá đèn cầy.. - 把花儿扦在瓶子里。 cắm hoa vào lọ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái đế; cái giá; cái tiêm (bằng kim loại hay bằng tre vót nhọn)

(扦儿) 金属,竹子等制成的针状物或主要部分是针状的器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扦儿 qiānér

    - giá đèn cầy.

✪ 2. cái xỉa; ống lấy mẫu (lấy mẫu gạo, hạt, bột)

插进装着粉末状或颗粒状货物的麻袋等从里面取出样品的金属器具,形状像中空的山羊角

✪ 3. cắm vào

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花儿 huāér qiān zài 瓶子 píngzi

    - cắm hoa vào lọ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 花儿 huāér qiān zài 瓶子 píngzi

    - cắm hoa vào lọ.

  • volume volume

    - 扦儿 qiānér

    - giá đèn cầy.

  • volume volume

    - tiě 扦子 qiānzǐ

    - cái đế sắt.

  • volume volume

    - zhú 扦子 qiānzǐ

    - cái giá tre.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Hãn , Thiên
    • Nét bút:一丨一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHJ (手竹十)
    • Bảng mã:U+6266
    • Tần suất sử dụng:Thấp