Đọc nhanh: 扦插 (thiên sáp). Ý nghĩa là: trồng (bằng hom); giâm (bằng cành).
扦插 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng (bằng hom); giâm (bằng cành)
截取植物的根或枝的一段或者摘取叶子,把它插在土囊里,使长出新的植株来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扦插
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扦›
插›