Đọc nhanh: 阑尾切除术 (lan vĩ thiết trừ thuật). Ý nghĩa là: cắt ruột thừa (y học). Ví dụ : - 我把她移交给普外科做阑尾切除术 Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
阑尾切除术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt ruột thừa (y học)
appendectomy (medicine)
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑尾切除术
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 这种 新 的 无线 技术 将 剔除 许多 电线
- Công nghệ không dây mới này sẽ loại bỏ nhiều dây điện đi.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 医生 们 决定 为 他 开刀 切除 肿瘤
- Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 医生 做 了 阑尾 手术
- Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
尾›
术›
阑›
除›