Đọc nhanh: 阿空加瓜山 (a không gia qua sơn). Ý nghĩa là: Núi Aconcagua, Argentina, điểm cao nhất ở Tây bán cầu.
✪ 1. Núi Aconcagua, Argentina, điểm cao nhất ở Tây bán cầu
Mount Aconcagua, Argentina, the highest point in the Western Hemisphere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿空加瓜山
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 他 抽空 参加 了 会议
- Anh ấy dành thời gian tham gia cuộc họp.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
山›
瓜›
空›
阿›