Đọc nhanh: 阉割 (yêm cát). Ý nghĩa là: thiến, cắt xén (bài văn).
阉割 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiến
割掉睾丸或卵巢 (不是为了医疗)
✪ 2. cắt xén (bài văn)
比喻抽掉文章或理论的主要内容,使失去作用或变更实质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阉割
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 割 下 一块 瘦肉
- cắt một miếng thịt nạc.
- 刍荛 ( 割草 打柴 , 也 指 割草 打柴 的 人 )
- cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
阉›