Đọc nhanh: 阈值 (quắc trị). Ý nghĩa là: ngưỡng cửa. Ví dụ : - 你其实拖着我跨越了一个不许有故事的阈值 Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
阈值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng cửa
threshold
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阈值
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
阈›