Đọc nhanh: 阅兵式 (duyệt binh thức). Ý nghĩa là: Lễ duyệt binh.
阅兵式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ duyệt binh
阅兵式是对武装力量进行检阅的仪式。通常在国家重大节日、迎送国宾和军队出征、凯旋、校阅、授旗、授奖、大型军事演习时举行,以示庆祝、致敬,展现部队建设成就,并可壮观瞻,振军威,鼓士气。阅兵包括阅兵式和分列式。有时只进行一项。阅兵式是阅兵者从受阅部队队列前通过,进行检阅的仪式。分列式是受阅部队列队从检阅台前通过,接受阅兵者检阅的仪式。早在公元前,中国周朝和古埃及、波斯、罗马等国已有阅兵活动。在中华人民共和国建立后,多次举行盛大的阅兵,接受人民、接受党、国家和军队领导人的检阅。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅兵式
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 盛大 的 阅兵式
- lễ duyệt binh long trọng.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 士兵 尸列 等待 检阅
- Lính xếp hàng chờ kiểm duyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
式›
阅›