Đọc nhanh: 管道阀门 (quản đạo phiệt môn). Ý nghĩa là: cửa van đường ống (Thủy điện).
管道阀门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa van đường ống (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管道阀门
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
- 他 知道 很多 做饭 的 窍门
- Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
道›
门›
阀›