Đọc nhanh: 门阀 (môn phiệt). Ý nghĩa là: môn phiệt; quý tộc; nhà thế phiệt (trong xã hội phong kiến chỉ những gia đình có quyền có thế); thế phiệt; phiệt.
门阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn phiệt; quý tộc; nhà thế phiệt (trong xã hội phong kiến chỉ những gia đình có quyền có thế); thế phiệt; phiệt
封建时代在社会上有权有势的家庭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门阀
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›
阀›