Đọc nhanh: 闻言 (văn ngôn). Ý nghĩa là: đã nghe những gì được nói.
闻言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã nghe những gì được nói
to have heard what was said
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻言
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
闻›