Đọc nhanh: 闺范 (khuê phạm). Ý nghĩa là: quy tắc đạo đức; quy phạm (của phụ nữ thời phong kiến), phong độ; tư cách; phong thái; dáng dấp. Ví dụ : - 举止端庄,有大家闺范。 cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
闺范 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy tắc đạo đức; quy phạm (của phụ nữ thời phong kiến)
封建时代指妇女所应遵守的道德规范
✪ 2. phong độ; tư cách; phong thái; dáng dấp
指女子的风范
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闺范
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 他 是 一个 道德 典范
- Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.
- 她 有 大家闺秀 的 风范
- Cô ấy toát lên phong thái của con gái nhà quyền quý.
- 他 相中 我 的 闺女 了
- Anh ta đã để ý tới cô bạn thân tôi rồi.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
范›
闺›