Đọc nhanh: 说闲话儿 (thuyết nhàn thoại nhi). Ý nghĩa là: nói chuyện phiếm.
说闲话儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện phiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说闲话儿
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
话›
说›
闲›