Đọc nhanh: 闲磕牙 (nhàn khái nha). Ý nghĩa là: nói chuyện phiếm; tán gẫu.
闲磕牙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện phiếm; tán gẫu
闲谈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲磕牙
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
- 我 的 牙 磕 掉 了 一颗
- Răng của tôi bị sứt mất một cái.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
磕›
闲›