Đọc nhanh: 闲着 (nhàn trứ). Ý nghĩa là: trốn tránh khó nhọc. Ví dụ : - 他的嘴老不闲着,嗑真多。 miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
闲着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn tránh khó nhọc
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲着
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 过 着 轻闲 的 日子
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 她 过 着 悠闲自在 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái tự tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
闲›