Đọc nhanh: 闲坐 (nhàn toạ). Ý nghĩa là: ngồi xung quanh, đứng ngồi không yên, nu na.
闲坐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi xung quanh
to sit around
✪ 2. đứng ngồi không yên
to sit idly
✪ 3. nu na
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲坐
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
闲›