Đọc nhanh: 闲混 (nhàn hỗn). Ý nghĩa là: để cướp bóc.
闲混 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cướp bóc
to loiter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲混
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
闲›