闰月 rùnyuè
volume volume

Từ hán việt: 【nhuận nguyệt】

Đọc nhanh: 闰月 (nhuận nguyệt). Ý nghĩa là: tháng nhuận; tháng nhuần.

Ý Nghĩa của "闰月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闰月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tháng nhuận; tháng nhuần

农历三 年一闰,五年两闰,十九年七闰,每逢闰年所加的一个月叫闰月闰月加在某月之后就称闰某月

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闰月

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn ér 枣泥 zǎoní xiàn ér 月饼 yuèbǐng

    - nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 有个 yǒugè rùn 二月 èryuè

    - Năm nay có tháng hai nhuận.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSMG (中尸一土)
    • Bảng mã:U+95F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình