Đọc nhanh: 问鼎 (vấn đỉnh). Ý nghĩa là: nhòm ngó ngôi báu; vấn đỉnh (mưu đồ cướp đoạt chính quyền).
问鼎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhòm ngó ngôi báu; vấn đỉnh (mưu đồ cướp đoạt chính quyền)
春秋时,楚子 (楚庄王) 北伐,陈兵于洛水,向周王朝炫耀武力周定王派遣王孙满慰劳楚师,楚子向王孙满询问周朝的传国之宝九鼎的大小和轻重 (见于"左传·宣公三年") 楚子问鼎,有夺取周王朝天下的意思后来就用'问鼎'指图谋夺取政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问鼎
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
问›
鼎›