Đọc nhanh: 安全问题 (an toàn vấn đề). Ý nghĩa là: vấn đề an toàn, vấn đề an ninh. Ví dụ : - 佩林再次就国家安全问题炮轰总统 Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
安全问题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề an toàn
safety issue
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
✪ 2. vấn đề an ninh
security issue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全问题
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
问›
题›