Đọc nhanh: 闭域 (bế vực). Ý nghĩa là: trường đóng đại số (toán học.), ví dụ: trường số phức 複數域 | 复数域, miền đóng.
闭域 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường đóng đại số (toán học.), ví dụ: trường số phức 複數域 | 复数域
algebraically closed field (math.), e.g. complex number field 複數域|复数域 [fù shù yù]
✪ 2. miền đóng
closed domain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭域
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他 决定 闭掉 这个 项目
- Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 他 勇敢 晋入 新 领域
- Anh ấy dũng cảm tiến vào lĩnh vực mới.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›
闭›