Đọc nhanh: 闪击 (siểm kích). Ý nghĩa là: đánh chớp nhoáng; tiến công nhanh.
闪击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh chớp nhoáng; tiến công nhanh
集中兵力突然袭击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
闪›