Đọc nhanh: 闪离 (siểm ly). Ý nghĩa là: ly hôn ngay sau khi kết hôn, từ chức ngay sau khi được tuyển dụng.
闪离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ly hôn ngay sau khi kết hôn
to get divorced shortly after marriage
✪ 2. từ chức ngay sau khi được tuyển dụng
to resign shortly after getting employed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪离
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 他 闪下 我 独自 离开
- Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
闪›