Đọc nhanh: 闪电式 (siểm điện thức). Ý nghĩa là: chớp nhoáng.
闪电式 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chớp nhoáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪电式
- 电 光闪闪
- ánh điện lấp lánh.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 电影 首映式 非常 火爆
- Buổi công chiếu phim rất sôi động.
- 当时 我 把 电话 设成 了 蓝牙 模式
- Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
电›
闪›