Đọc nhanh: 闪击站 (siểm kích trạm). Ý nghĩa là: trận đánh chớp nhoáng; đánh chớp nhoáng.
闪击站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận đánh chớp nhoáng; đánh chớp nhoáng
利用大量快速部队和新式武器突然发动猛烈的进攻,企图迅速取得战争胜利的一种作战方法也叫闪电战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪击站
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 点击 链接 进入 网站
- Nhấp vào liên kết để vào trang web.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
站›
闪›