Đọc nhanh: 门面话 (môn diện thoại). Ý nghĩa là: lời nói ngoài miệng; câu nói đãi bôi (không thực lòng).
门面话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói ngoài miệng; câu nói đãi bôi (không thực lòng)
应酬的或冠冕堂皇而不解决问题的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门面话
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他 站 在 我 面前 说话
- Anh ấy đứng trước mặt tôi nói chuyện.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 你 最近 忙 不忙 ? 如果 不 忙 的话 , 我们 可以 见面
- Dạo này bạn có bận không? Nếu không bận, chúng ta có thể gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
门›
面›