Đọc nhanh: 门神 (môn thần). Ý nghĩa là: môn thần (tranh hộ pháp dán trên cánh cửa).
门神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn thần (tranh hộ pháp dán trên cánh cửa)
旧俗门上贴的神像,用来驱逐鬼怪 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门神
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 这个 叫 门罗 的 奉 你 为 女神
- Anh chàng Monroe này bị ám ảnh bởi bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
门›