Đọc nhanh: 门楼 (môn lâu). Ý nghĩa là: Tháp cổng; lầu trên cổng. Ví dụ : - 我在这里代表九六级学生向你们献上这座门楼。 Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
门楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháp cổng; lầu trên cổng
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门楼
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 门楼 有 很多 游客 参观
- Cổng có nhiều khách tham quan.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
门›