门字框 mén zì kuāng
volume volume

Từ hán việt: 【môn tự khuông】

Đọc nhanh: 门字框 (môn tự khuông). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng " "..

Ý Nghĩa của "门字框" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

门字框 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên gọi thiên bàng "门 ".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门字框

  • volume volume

    - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • volume volume

    - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • volume volume

    - zài 修理 xiūlǐ 门框 ménkuàng

    - Anh ấy đang sửa chữa khung cửa.

  • volume volume

    - zhè 门框 ménkuàng 太旷 tàikuàng le

    - Cái khung cửa này quá rộng.

  • volume volume

    - jiōng de duō kuāng 有关 yǒuguān

    - Những chữ thuộc bộ "冂" thường liên quan đến khung.

  • volume volume

    - de 专门 zhuānmén xué 一家 yījiā 信笔 xìnbǐ xiě lái 十分 shífēn 超脱 chāotuō

    - chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.

  • volume volume

    - 门上 ménshàng xiě zhe 几个 jǐgè 请勿 qǐngwù 抽烟 chōuyān

    - Trên cửa viết vài chữ: "xin đừng hút thuốc".

  • volume volume

    - 门上 ménshàng xiě zhe 卫生 wèishēng 规范 guīfàn de 字样 zìyàng

    - trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DSMG (木尸一土)
    • Bảng mã:U+6846
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao