Đọc nhanh: 门子 (môn tử). Ý nghĩa là: người sai vặt, lối vươn lên; đường tiến (để đạt được mục đích nào đó). Ví dụ : - 你们说的是哪门子事呀! các anh nói chuyện gì thế!. - 好好儿的,你哭哪门子? đang yên lành, mày khóc cái gì?
门子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sai vặt
指衙门里或贵族、达官家里看门管传达的人
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
✪ 2. lối vươn lên; đường tiến (để đạt được mục đích nào đó)
特指能达到个人目的的途径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门子
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
门›