Đọc nhanh: 托门子 (thác môn tử). Ý nghĩa là: cầu thân; cầu xin giúp đỡ. Ví dụ : - 托门子,拉关系。 cầu thân, tạo mối quan hệ
托门子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu thân; cầu xin giúp đỡ
为达到某种目的而找门路托人求情
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托门子
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
托›
门›